còn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: còn+ verb
- To continue (to live, to exist..)
- kẻ còn người mất
some are still living and some dead
- kẻ còn người mất
- To have...left, still have
- nó còn tiền
he has some money left
- anh ta còn mẹ già
he still has his old mother
- còn nước còn tát
while there is life, there is hope
- một mất một còn, một còn một mất
life-and-death, make-or-break
- cuộc chiến đấu một mất một còn
a life-and-death battle
- nó còn tiền
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "còn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "còn":
can càn cản cán cạn căn cằn cắn cặn cân more... - Những từ có chứa "còn":
còn còn lại còn nữa còn như còn trinh còn xơi còng còng cọc hãy còn sống còn - Những từ có chứa "còn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
unseasoned yet alive while embryo residual embryotic intact infant remnant more...
Lượt xem: 414