chập
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chập+ noun
- như chặp
+ verb
- To fasten together, to twist together
- chập hai sợi dây buộc cho chắc
to fasten together two strings for more solidity
- sợi chỉ xe chập ba
a thread made of three strands twisted together, a three-strand thread
- sợi len chập bốn
four-ply wool thread
- chập hai sợi dây buộc cho chắc
- To put in direct contact (electric wire); to tangle (a watch hairspring..)
- chạp mả
- Visit one's ancestor tombs (at the end of the Lunar Year)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chập"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chập":
chạp chắp chặp chấp chập chép chiếp chíp chóp chốp more... - Những từ có chứa "chập":
chầm chập chập chập chà chập chờn chập chà chập choạng chập chờn chập chững chập choạng chập tối - Những từ có chứa "chập" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 534