chết
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chết+ adj & verb
- Dead, to die
- báo chết để da, người ta chết để tiếng
a panther when dead leaves behind a skin, a man when dead leaves behind a name
- chết bệnh
to die of a disease
- chết đói
to die of hunger, to starve to death
- chết vì bị thương nặng
to die from a serious wound
- xác chết
a dead body, a corpse
- bừa cho chết cỏ
to rake weeds and make them die, to rake weeds dead
- quang cảnh một thành phố chết trong những ngày tổng bãi công
the sight of a dead town during a general strike
- báo chết để da, người ta chết để tiếng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chết"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chết":
chát chạt chắt chặt chất chật chét chẹt chết chí ít more... - Những từ có chứa "chết":
bóp chết chán chết chí chết chó chết chết chết đứng chết điếng chết đuối chết cha chết chóc more... - Những từ có chứa "chết" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 588
Từ vừa tra