--

chết

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chết

+ adj & verb  

  • Dead, to die
    • báo chết để da, người ta chết để tiếng
      a panther when dead leaves behind a skin, a man when dead leaves behind a name
    • chết bệnh
      to die of a disease
    • chết đói
      to die of hunger, to starve to death
    • chết vì bị thương nặng
      to die from a serious wound
    • xác chết
      a dead body, a corpse
    • bừa cho chết cỏ
      to rake weeds and make them die, to rake weeds dead
    • quang cảnh một thành phố chết trong những ngày tổng bãi công
      the sight of a dead town during a general strike
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chết"
Lượt xem: 572