--

chịu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chịu

+ verb  

  • To sustain, to bear, to accept
    • chịu đòn
      to sustain a blow
    • chịu các khoản phí tổn
      to bear all the costs
    • không ngồi yên chịu chết
      not to sit with folded arms and accept death
    • chịu ảnh hưởng của ai
      to sustain (be under) someone's influence
    • chịu sự lãnh đạo
      to accept (be under) the leadership (of somebody)
    • một cảm giác dễ chịu
      a pleasant sensation
    • chịu lạnh
      to bear (stand) the cold
    • khổ mấy cũng chịu được
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chịu"
Lượt xem: 436