--

chọc

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chọc

+ verb  

  • To poke, to thrust, to prick
    • chọc lò than
      to poke a stove
    • chọc tổ ong
      to poke at a beehive
    • chọc thủng vòng vây
      to thrust through the enemy encirclement
    • chọc lỗ trên mặt đất
      to prick holes in the ground
    • chọc quả bưởi
      to thrust down a pomelo
  • To irritate, to rouse
    • bị chọc đến phát khóc
      to be roused to tears
    • nhà chọc trời
      a skyscraper
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chọc"
Lượt xem: 567