chắc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chắc+ adj
- Solid, firm; secure, steady
- nhà xây rất chắc, bão to không hề gì
the house is very solidly built and will weather big storms
- lúa chắc hạt
the rice grain is very firm
- bắp thịt chắc
a firm muscle
- đinh đóng chắc
the nail is firmly driven in
- thang dựa chắc vào tường
the ladder is propped securely against the wall
- những bước tiến nhanh và chắc
rapid and steady advances
- một tác phẩm viết chắc tay
a work written with a steady hand
- nhà xây rất chắc, bão to không hề gì
- Sure, surely
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắc"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chắc":
chác chạc chắc chặc chậc chí ác chiếc choạc choắc chọc more... - Những từ có chứa "chắc":
ăn chắc cầm chắc chắc chắc chân chắc chắn chắc dạ chắc hẳn chắc lép chắc mẩm chắc nịch more... - Những từ có chứa "chắc" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 606