chủ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chủ+ noun
- Owner, proprietor
- chủ hiệu buôn
the owner of a shop, a shopkeeper
- chủ khách sạn
the proprietor of a hotel
- chủ hiệu buôn
- Master
- người chủ đất nước
the master of the country
- phải làm chủ được mình
one must be the master of oneself, one must be able to control oneself
- người chủ đất nước
- Employer, boss
- chủ và thợ
employer and employee, capital and labour
- thay thầy đổi chủ
to change masters and bosses
- chủ và thợ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chủ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chủ":
cha chà chả chạ chác chạc chạch chai chài chải more... - Những từ có chứa "chủ":
anh hùng chủ nghĩa địa chủ bà chủ bá chủ bản vị chủ nghĩa binh chủng cá nhân chủ nghĩa chánh chủ khảo chủ chủ ý more...
Lượt xem: 531