chuông
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chuông+ noun
- Bell, buzzer
- cái chuông
bell
- kéo chuông nhà thờ
to ring the church bell
- đồng hồ chuông
a clock with a bell, an alarm-clock
- chuông điện thoại
the telephone bell
- bấm chuông gọi thư ký
to press the buzzer for a secretary
- khua chuông gõ mõ
xem khua
- cái chuông
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuông"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chuông":
chung chùng chủng chúng chuông chuồng chuộng chưng chừng chửng more... - Những từ có chứa "chuông":
bấm chuông chuông chuông cáo phó gác chuông - Những từ có chứa "chuông" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
ransom tartness sour chime redemption tart stable bleacher sourness mousy more...
Lượt xem: 598