cắt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắt+ noun
- Common kestrel
- nhanh như cắt
swift as a doe
- nhanh như cắt
+ verb
- To cut, to cut off, to cut out, to pare
- cắt cỏ
to cut grass
- cắt tóc
to cut hair
- cắt quần áo
to cut clothes
- ruột đau như cắt
to feel a cutting pain in one's entrails, to be cut to the heart
- đường xe lửa cắt ngang cánh đồng
the railway cuts through the field
- cắt đường giao thông
- cắt cỏ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắt"
Lượt xem: 509