--

dôi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dôi

+  

  • In excess (of requirement or average)
    • Gieo dôi mạ để phòng úng lụt
      To sow rice in excess in anticipation of waterlogging and floods
  • Be left in excess
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dôi"
Lượt xem: 406