dôi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dôi+
- In excess (of requirement or average)
- Gieo dôi mạ để phòng úng lụt
To sow rice in excess in anticipation of waterlogging and floods
- Gieo dôi mạ để phòng úng lụt
- Be left in excess
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dôi"
Lượt xem: 467