--

kìa

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kìa

+  

  • Before the day before yesterday; before the year before last year
    • Việc xong từ hôm kìa
      The job was completed three days ago
    • Việc ấy xảy ra từ năm kìa
      That event occurred the year before the year before last year
  • After the day after tomorrow
    • Ngày kìa sẽ tổ chức kiểm tra
      The tests will be given in three days time
  • One of the recent year (day)
    • Hồi năm kia, năm kìa tôi có gặp ông ta
      I met him one of the recent years
  • There
    • Kìa xe đã đến
      There the car is coming ; there's the car (coming)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kìa"
Lượt xem: 504