--

lùm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lùm

+  

  • grove
    • Ngồi hóng mát dưới bóng lùm tre
      To sit in the shade of a bamboo grove for fresh air
  • Heaped
    • Đĩa xôi đầy lùm.
      A heaped plate of glutinous rice
    • lùm lùm (láy, ý tăng)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lùm"
Lượt xem: 381