lấy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lấy+ verb
- to take
- lấy bạn làm gương
to take one's friend as an example to extract
- lấy đạn ở vết thương ra
to extract a bullet from a woundto wed ; to marry
- Cô ta lấy nó vì tiền
She married him for money
- lấy bạn làm gương
- To carry out; to walk off
- ai đã lấy cây viết của tôi
Someone has walked off with my pen
- ai đã lấy cây viết của tôi
- To pull; to withdraw
- lấy tiền ở ngân hàng ra
to withdraw one's money from a bank by oneself
- lấy tiền ở ngân hàng ra
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấy"
Lượt xem: 374
Từ vừa tra