lụi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lụi+
- Get stunted, wither away
- Trời nắng quá, mấy cây mới trồng lụi hết
In the scorching sun, the newly-planted trees withered away
- Trời nắng quá, mấy cây mới trồng lụi hết
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lụi"
Lượt xem: 371