--

nhận

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhận

+ verb  

  • to agree ; to accept; to acquiesce
    • tôi nhận những điều kiện của anh
      I agree to your conditions
  • To get; to receive
    • anh nhận được thư hồi nào?
      When did you receive the letter? to acknowledge, to admit, to recognize
    • cô ta nhận lỗi của cô ta
      She acknowledges her mistake. to set; to chase
    • chiếc nhẫn nhận kim cương
      a ring set with diamon. to press
    • nhận ngón tay lên vết thương
      to press one's finger on a wound
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhận"
Lượt xem: 385