nhận
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhận+ verb
- to agree ; to accept; to acquiesce
- tôi nhận những điều kiện của anh
I agree to your conditions
- tôi nhận những điều kiện của anh
- To get; to receive
- anh nhận được thư hồi nào?
When did you receive the letter? to acknowledge, to admit, to recognize
- cô ta nhận lỗi của cô ta
She acknowledges her mistake. to set; to chase
- chiếc nhẫn nhận kim cương
a ring set with diamon. to press
- nhận ngón tay lên vết thương
to press one's finger on a wound
- anh nhận được thư hồi nào?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhận"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhận":
nhà ăn nhà in nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn more... - Những từ có chứa "nhận":
đảm nhận biên nhận công nhận chấp nhận chứng nhận ghi nhận giấy chứng nhận không nhận mạo nhận ngộ nhận more... - Những từ có chứa "nhận" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 387