--

nhằn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhằn

+  

  • Eat with one's fron teeth
    • Nhằn hạt dưa
      To eat wate-mellon seeds with one's fron teeth
    • Nhằn sườn
      To eat bits of rib with one's fron teeth.
  • (thông tục) Get done, realise
    • Việc ấy khó khăn lắm
      That is a hard job to do; that is a hard nut to crack
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhằn"
Lượt xem: 469