nhẵn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhẵn+
- Smooth, even
- Bào thật nhẵn
To plane (something) smooth
- Bào thật nhẵn
- Clean
- Tiêu nhẵn hết cả tiền
To clean spend one's money
- Tiêu nhẵn hết cả tiền
- Very familiar
- Đi nhẵn đường
To use some road very familiarly
- Đi nhẵn đường
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẵn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẵn":
nhà ăn nhà in nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn more... - Những từ có chứa "nhẵn":
hết nhẵn nhũng nhẵng nhằng nhẵng nhẵn nhẵn bóng nhẵn mặt nhẵn nhụi nhẵn thín - Những từ có chứa "nhẵn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
calendered conic verpa smooth clean-shaven collard greens depilous smooth-shaven clintonia andrewsiana unsmooth emery rock more...
Lượt xem: 455