nhoài
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhoài+
- Be dead tired, be faint with exhaustion
- Nhoài người sau khi đi bộ bốn mươi cây số
To feel dead tired after walking forty kilometres
- Nhoài người sau khi đi bộ bốn mươi cây số
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhoài"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhoài":
nhoai nhoài nhoi nhói nhôi nhồi nhội nhơi nhời nhởi - Những từ có chứa "nhoài":
bổ nhoài nhoài - Những từ có chứa "nhoài" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
tinsel blitzkrieg blitz smudge swelter dashing flashy gingerbread gruelling brummagem more...
Lượt xem: 519