ráng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ráng+
- Coloured cloud on the sky-line
- Ráng vàng thì nắng, ráng trắng thì mưa (tục ngữ)
Golden cloud on the sky-line means rain, white cloud means shine
- Ráng vàng thì nắng, ráng trắng thì mưa (tục ngữ)
- Try, endeavour
- Ráng hết sức mình
To try one's best
- Ráng giúp tôi
Try and help me
- Ráng hết sức mình
- Some more
- Ngủ ráng
To sleep some more
- Ngủ ráng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ráng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ráng":
rang ràng ráng rạng răng rằng rặng riêng riềng rong more... - Những từ có chứa "ráng":
bánh tráng bi tráng cường tráng hùng tráng hoành tráng phục tráng ráng ráng sức tráng tráng lệ more...
Lượt xem: 596