ròm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ròm+
- Very thin
- Mới ốm dậy người ròm quá
To have just recovered from an illness and be very thin
- Gầy ròm
To be very thin and lean
- Mới ốm dậy người ròm quá
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ròm"
Lượt xem: 361