rợn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rợn+
- Shiver with fear
- Rờn rợn ; rợn rợn (láy, ý giảm)
To shiver slightly with fear
- Đi đêm cảm thấy rờn rợn
To shiver slightly with fear when going out at night
- Rợn tóc gáy
One's flesh has the creeps; one's hair is made to stand on end
- Trông thấy người bị xe lửa nghiền nát mà rợn tóc gáy
The sight of someone crushed by a train made one's hair stand on end
- Rờn rợn ; rợn rợn (láy, ý giảm)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rợn"
Lượt xem: 473