gray
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gray
Phát âm : /grei/ Cách viết khác : (gray) /grei/
+ tính từ
- (màu) xám
- hoa râm (tóc)
- grey hair
tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già
- to turn grey
bạc tóc, tóc thành hoa râm
- grey hair
- xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)
- u ám, ảm đạm (bầu trời)
- buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)
- có kinh
- già giặn, đầy kinh nghiệm
- grey mare
- người vợ bắt nạt chồng
- to grow grey in the service
- già đời trong nghề
+ danh từ
- màu xám
- quần áo màu xám
- dresed in grey
mặc quần áo màu xám
- dresed in grey
- ngựa xám
+ động từ
- tô màu xám, quét màu xám
- thành xám
- thành hoa râm (tóc)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
grey greyish grayish Gray Asa Gray Robert Gray Thomas Gray Louis Harold Gray Gy grayness greyness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gray"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "gray":
gaur gear gharry goer gore gory gray grew grey grow more... - Những từ có chứa "gray":
ash-gray ashy-gray black-gray blue-gray brown-gray charcoal-gray dapple-gray dappled-gray dark-gray davy's gray more... - Những từ có chứa "gray" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
mốc mốc thếch
Lượt xem: 886