tom
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tom
Phát âm : /tɔm/
+ danh từ
- (viết tắt) của Thomas
- there was nobody but tom Dick and Harry!
chỉ toàn là những người vô giá trị!, chỉ toàn là những thằng cha căng chú kiết!
- there was nobody but tom Dick and Harry!
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
turkey cock gobbler tom turkey tomcat Tom Uncle Tom
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tom"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tom":
tain tame tammy tan tana team teem ten tenon than more... - Những từ có chứa "tom":
accustom accustomed anastomose anastomoses anastomosis anastomotic anatomic anatomic anatomical anatomise more...
Lượt xem: 606