addle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: addle
Phát âm : /'ædl/
+ nội động từ
- lẫn, quẫn, rối trí
- head addles
đầu óc quẫn lên
- head addles
- thối, hỏng, ung (trứng)
+ ngoại động từ
- làm lẫn, làm quẫn, làm rối óc
- to addle one's brain (head)
làm rối óc, làm quẫn trí
- to addle one's brain (head)
- làm thối, làm hỏng, làm ung
- hot weather addles eggs
trời nóng làm trứng bị hỏng
- hot weather addles eggs
+ tính từ
- lẫn, quẫn, rối (trí óc)
- thối, hỏng, ung (trứng)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "addle"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "addle":
addle atoll audile - Những từ có chứa "addle":
addle addle-brained addle-head addle-pate addled addlepated astraddle dog paddle fiddle-faddle off-saddle more... - Những từ có chứa "addle" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ung thối
Lượt xem: 425