alien
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: alien
Phát âm : /'eiljən/
+ tính từ
- (thuộc) nước ngoài, (thuộc) chủng tộc khác
- alien customs
những phong tục nước ngoài
- alien customs
- alien from, to lạ, xa lạ, khác biệt; không có quan hệ gì với; không phải của mình
- their way of thingking is alien from ours
cách suy nghĩ của họ khác với suy nghĩ của chúng ta
- that question is alien to our subject
câu hỏi đó không có quan hệ gì với vấn đề của chúng ta
- their way of thingking is alien from ours
- alien to trái với, ngược với
- it's alien to my throughts
cái đó trái với những ý nghĩ của tôi
- it's alien to my throughts
+ danh từ
- người xa lạ; người không cùng chủng tộc, người khác họ
- người nước ngoài, ngoại kiều
- người bị thải ra khỏi..., người bị khai trừ ra khỏi...
+ ngoại động từ
- (thơ ca) làm cho giận ghét; làm cho xa lánh ra
- to alien someone from his friends
làm cho bạn bè xa lánh ai
- to alien someone from his friends
- (pháp lý) chuyển nhượng (tài sản...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
exotic foreign extraterrestrial being extraterrestrial stranger unknown foreigner noncitizen outlander estrange alienate disaffect - Từ trái nghĩa:
acquaintance friend citizen
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "alien"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "alien":
alien alienee alimony aline all-in alma almah alone alum alumna more... - Những từ có chứa "alien":
alien alienability alienable alienate alienated alienating alienation alienator alienee alienism more... - Những từ có chứa "alien" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dị tộc dị chủng
Lượt xem: 876