gentle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gentle
Phát âm : /'dʤentl/
+ tính từ
- hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải
- a gentle nature
bản chất hiền lành hoà nhã
- a gentle breeze
làn gió nhẹ
- the gentle sex
phái đẹp, giới phụ nữ
- a gentle medicine
thuốc nhẹ (ít công phạt)
- a gentle slope
dốc thoai thoải
- the gentle craft
nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng)
- a gentle nature
- (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý
- (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý
- gentle reader
bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc)
- gentle reader
+ danh từ
- mồi giòi (để câu cá)
- (số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý
+ ngoại động từ
- luyện (ngựa) cho thuần
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gentle"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "gentle":
genital genteel gentile gentle gently - Những từ có chứa "gentle":
country gentlemant gentle gentlefolks gentlehood gentleman gentleman-at-arms gentlemanlike gentlemanly gentleness gentlewoman more... - Những từ có chứa "gentle" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hiền hoà dịu hiền hiền hậu lành nhẹ nhàng phúc hậu hiền khô êm dịu nhu mì thùy mị more...
Lượt xem: 1261