array
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: array
Phát âm : /ə'rei/
+ danh từ
- sự dàn trận, sự bày binh bố trận
- lực lượng quân đội
- dãy sắp xếp ngay ngắn; hàng ngũ chỉnh tề
- an array of bottles and glasses
một dãy những chai cốc sắp xếp ngăn nắp
- an array of bottles and glasses
- (pháp lý) danh sách hội thẩm
- (thơ ca) quần áo, đồ trang điểm
- (điện học) mạng anten ((cũng) antenna array)
+ ngoại động từ
- mặc quần áo, diện; trang điểm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to array onself in one's finest clothes
mặc những quần áo đẹp nhất
- to array onself in one's finest clothes
- sắp hàng, dàn hàng; dàn trận
- to array forces
(quân sự) dàn lực lượng, dàn trận, bày binh bố trận
- to array forces
- (pháp lý) lập danh sách (các vị hội thẩm)
- to array a panel
lập danh sách các vị hội thẩm
- to array a panel
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "array"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "array":
aerie aery air airway airy are area aria array arrear more... - Những từ có chứa "array":
array arrayed battle-array disarray disarrayed unarrayed - Những từ có chứa "array" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
giáp chiến bố trận bài binh bố trận ra quân bát quái bốp cồng
Lượt xem: 622