--

awake

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: awake

Phát âm : /ə'weik/

+ ngoại động từ, awoke; awoke, awoked

  • đánh thức, làm thức dậy
  • (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra
    • to awake somebody to the sense of duty
      làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận
  • (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi
    • to awake someone's interest
      gợi sự thích thú của ai

+ nội động từ

  • thức dậy
  • (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra
    • to awake to the responsibilities of one's new position
      nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "awake"
Lượt xem: 884