bag
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bag
Phát âm : /bæg/
+ danh từ
- bao, túi, bị, xắc
- mẻ săn
- to get a good bag
săn được nhiều
- to get a good bag
- (động vật học) túi, bọng, bọc
- honey bag
bọng ong
- honey bag
- vú (bò)
- chỗ húp lên (dưới mắt)
- (số nhiều) của cải, tiền bạc
- (số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...)
- bag of bones
- người gầy giơ xương, người toàn xương
- bag of wind
- kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên
- to give somebody the bag to hold
- chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn
- in the bag
- (thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn
- in the bottom of one's bag
- cùng kế
- to let the cat out of the bag
- (xem) let
- to pack up bag and baggage
- cuốn gói trốn đi
- to put somebody in a bag
- thắng ai
- whole bag of tricks
- đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế
- tất cả không để lại cái gì
+ ngoại động từ
- bỏ vào túi, bỏ vào bao
- (săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được
- thu nhặt
- (thông tục) lấy, ăn cắp
+ nội động từ
- phồng lên, nở ra, phùng ra
- these trousers bag at the knees
cái quần này phùng ra ở đầu gối
- these trousers bag at the knees
- (hàng hải) thõng xuống (buồm)
- đi chệch hướng (thuyền)
- I bag; bags I; bags!
- (ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ!
+ ngoại động từ
- gặt (lúa) bằng liềm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cup of tea dish udder old bag traveling bag travelling bag grip suitcase bagful handbag pocketbook purse base pocket bulge
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bag"
Lượt xem: 908