grip
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grip
Phát âm : /grip/
+ danh từ
- rãnh nhỏ, mương nhỏ
- sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp
- to keep a tigh grip on one's horse
kẹp chặt lấy mình ngựa
- in the grip of poverty
trong sự o ép của cảnh nghèo
- to keep a tigh grip on one's horse
- sự thu hút (sự chú ý)
- to lose one's grip on one's audience
không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa
- to lose one's grip on one's audience
- sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu
- to have a good grip of a problem
nắm vững vấn đề
- to have a good grip of the situation
am hiểu tình hình
- to have a good grip of a problem
- tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...)
- báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng)
- kìm, kẹp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack
- to be at grips
- giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh)
- to come to grips
- đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh)
+ ngoại động từ
- nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt
- to grip something in a vice
kẹp chặt vật gì vào êtô
- to grip something in a vice
- thu hút (sự chú ý)
- the speaker grip ed the attention of his audience
diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe
- the speaker grip ed the attention of his audience
- nắm vững (kiến thức...)
+ nội động từ
- kép chặt; ăn (phanh)
- the brakes did not grip
phanh không ăn
- the brakes did not grip
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grip"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "grip":
garb grab grape graph grave gravy grebe grief grieve griff more... - Những từ có chứa "grip":
diomedea nigripes grip grip-brake grip-vice gripe grippe gripping grippy gripsack handgrip more... - Những từ có chứa "grip" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khư khư kìm gọng kìm cắp
Lượt xem: 813