beam
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: beam
Phát âm : /bi:m/
+ danh từ
- (kiến trúc) xà, rầm
- đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu)
- (kỹ thuật) đòn cân bằng; con lắc
- (hàng hải) sườn ngang của sàn tàu; sống neo
- tín hiệu rađiô (cho máy bay)
- tầm xa (của loa phóng thanh)
- tia; chùm (ánh sáng)
- electron beam
chùm electron
- sun beam
tia mặt trời, tia nắng
- electron beam
- (nghĩa bóng) vẻ tươi cười rạng rỡ
- to kick the beam
- nhẹ hơn, nhẹ bỗng lên (cán cân)
- bị thua
- on the port beam
- (hàng hải) bên trái tàu
- on the starboard beam
- (hàng hải) bên phải tàu
+ động từ
- chiếu rọi (tia sáng)
- rạng rỡ, tươi cười
- xác định của vị trí máy bay qua hệ thống rađa
- rađiô phát đi (buổi phát thanh...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "beam"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "beam":
bam ban bane beam beamy bean beano been bemoan bin more... - Những từ có chứa "beam":
abeam balance-beam beam beam-ends beaming beamish beamy cross-beam eastern hop hornbeam electron beam more... - Những từ có chứa "beam" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đòn cân chổng rầm đòn dông bắp cày xà nhà câu đầu rọi quá giang dọc more...
Lượt xem: 850