berth
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: berth
Phát âm : /bə:θ/
+ danh từ
- giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa)
- chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến
- (thực vật học) địa vị, việc làm
- to fall into a good (nice) berth
- tìm được công ăn việc làm tốt
- to give a wide berth to
- (hàng hải) cho (tàu) tránh rộng ra
- (từ lóng) tránh xa (ai)
+ ngoại động từ
- bỏ neo; buộc, cột (tàu)
- sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "berth"
Lượt xem: 542