--

berth

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: berth

Phát âm : /bə:θ/

+ danh từ

  • giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa)
  • chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến
  • (thực vật học) địa vị, việc làm
  • to fall into a good (nice) berth
    • tìm được công ăn việc làm tốt
  • to give a wide berth to
    • (hàng hải) cho (tàu) tránh rộng ra
    • (từ lóng) tránh xa (ai)

+ ngoại động từ

  • bỏ neo; buộc, cột (tàu)
  • sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "berth"
Lượt xem: 469