--

chicane

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chicane

Phát âm : /ʃi'kein/

+ danh từ

  • mánh khoé (để) kiện tụng, mánh khoé của thầy kiện; sự nguỵ biện
  • (đánh bài) sắp bài không có bài chủ (bài brit)

+ nội động từ

  • dùng mánh khoé để kiện tụng

+ ngoại động từ

  • lừa, lừa gạt
    • to chicane someone into doing something
      lừa ai làm việc gì
    • to chicane someone out of something
      lừa ai lấy vật gì
  • cãi vặt về (chi tiết...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chicane"
Lượt xem: 536