clam
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clam
Phát âm : /klæm/
+ danh từ
- (động vật học) con trai (Bắc-Mỹ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc
- (từ lóng) một đô-la
- as happy as a clam [at high tide]
- sướng rơn
- to be as close as a clam
- (thông tục) câm như hến
+ nội động từ
- bắt trai sò
- dính chặt, bám chặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến
- to clamp up
- (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
dollar dollar bill one dollar bill buck
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "clam"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "clam":
calm claim clam clammy clan clean clem clime clone clown more... - Những từ có chứa "clam":
acclamation acclamatory clam clam chowder clam dip clamant clamatores clamatorial clamber clambering plant more...
Lượt xem: 1131