--

confound

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: confound

Phát âm : /kən'faund/

+ ngoại động từ

  • làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan
    • to confound a plan
      làm hỏng một kế hoạch
    • to confound a hope
      làm tiêu tan một hy vọng
  • làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên
  • (kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt
  • làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung (đồ vật)
    • horse and foot were confounded together
      kỵ binh, bộ binh lẫn lộn lung tung cả
  • lầm, lầm lẫn
    • I confound you with your brother
      tôi lầm anh với anh anh
  • confound him!
    • quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "confound"
Lượt xem: 463