fox
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fox
Phát âm : /fɔks/
+ danh từ
- (động vật học) con cáo
- bộ da lông cáo
- người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma
- (thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất
- to set a fox to kee[ one's geese
- nuôi ong tay áo
+ ngoại động từ
- (từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa
- làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như lông cáo)
- làm chua (bia...) bằng cách cho lên men
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới
+ nội động từ
- dùng mưu mẹo; dở trò xảo quyệt, dở trò láu cá để đánh lừa
- có những vết ố nâu (trang sách)
- bị chua vì lên men (bia...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fox"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fox":
face fag fake fash faze fez fig fisc fish fisk more... - Những từ có chứa "fox":
common foxglove crab-eating fox desert fox eastern fox squirrel flying fox fox fox-brush fox-burrow fox-chase fox-cub more...
Lượt xem: 721