--

correspond

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: correspond

Phát âm : /,kɔris'pɔnd/

+ nội động từ

  • xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với
    • expenses do not correspond to income
      chi tiêu không phù hợp với thu nhập
    • to correspond do sample
      đúng với hàng mẫu
  • tương đương, đối nhau
    • the American Congress corresponds to the British Parliament
      quốc hội Mỹ tương đương với nghị viện Anh
    • the two windows do not correspond
      hai cửa sổ không cân đối nhau
  • giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "correspond"
Lượt xem: 806