equate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: equate
Phát âm : /i'kweit/
+ ngoại động từ
- làm cân bằng, san bằng
- coi ngang, đặt ngang hàng
- (toán học) đặt thành phương trình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "equate"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "equate":
ecaudate equate equidae equity estate excite exeat exude - Những từ có chứa "equate":
adequate adequate to adequateness equate inadequate inadequateness
Lượt xem: 605