crash
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crash
Phát âm : /kræʃ/
+ danh từ
- vải thô (làm khăn lau...)
- tiếng đổ vỡ loảng xoảng, tiếng va chạm loảng xoảng, tiếng đổ sầm, tiếng nổ (sét...)
- sự rơi (máy bay); sự đâm sầm vào (ô tô)
- (nghĩa bóng) sự phá sản, sự sụp đổ
+ nội động từ
- rơi vỡ loảng xoảng, dổ ầm xuống
- đâm sầm xuống, đâm sầm vào
- the aeroplane crashed on the hillside
chiếc máy bay đâm sầm xuống sườn đồi
- the car crashed into the gate
chiếc xe hơi đâm sầm vào cổng
- the aeroplane crashed on the hillside
- (nghĩa bóng) phá sản
+ ngoại động từ
- phá tan tành, phá vụn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lẻn vào không có giấy mời, lẻn vào không có vé
- to crash a party
lẻn vào dự cuộc liên hoan không có giấy mời
- to crash the gate
lẻn vào cửa không có vé
- to crash a party
- to crash in (on)
- tràn vào, đọt nhập vào, xâm nhập
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crash"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "crash":
carcase carcass caress cerise ceruse cherish circs coarse corse crack more... - Những từ có chứa "crash":
crash crash barrier crash course crash dive crash landing crash program crash programme crash-helmet crash-land crashing more... - Những từ có chứa "crash" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chuyên tu ập đâm sầm
Lượt xem: 1364