cap
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cap
Phát âm : /kæp/
+ danh từ
- mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...)
- nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...)
- mỏm, chỏm, chóp, đỉnh
- (kiến trúc) đầu cột
- (hàng hải) miếng tháp cột buồm
- bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói)
- khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm
- cap in hand
- khúm núm
- if the cap fits, wear it
- (tục ngữ) có tật giật mình
- to put on one's thinhking (considering) cap
- suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng
- to set one's cap at (for) somebody
- quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng)
- to throw (fling) one's cap over the mill (windmil)
- làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu
+ ngoại động từ
- đội mũ cho (ai)
- đậy nắp, bịt nắp (cái gì)
- vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn
- to cap an anecdote
kể một câu chuyện hay hơn
- to cap a quotation
trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại
- to cap an anecdote
- ngã mũ chào (ai)
- (thể dục,thể thao) chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội
- phát bằng cho (ở trường đại học)
- (thú y học) làm sưng (một chỗ nào)
+ nội động từ
- ngả mũ chào, chào
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cap"
Lượt xem: 662