crete
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crete+ Noun
- quần đảo lớn nhất Hy Lạp, nằm trên Địa Trung Hải, ở đây nền văn minh Minoan đạt mức hưng thịnh nhất năm 1600 trước công nguyên
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Crete"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "Crete":
carat caret cart cordate cordite crate create credit creed cried more... - Những từ có chứa "Crete":
accrete concrete concrete jungle concrete representation concrete-mixer concretely concreteness Crete crete dittany discrete more...
Lượt xem: 448