--

debt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: debt

Phát âm : /det/

+ danh từ

  • nợ
  • a bad debt
    • món nợ không hy vọng được trả
  • to be in debt
    • mang công mắc nợ
  • to be in somebody's debt
    • mắc nợ ai
  • to be deep (deeply) in debt
    • nợ ngập đầu
  • to be out of debt
    • trả hết nợ
  • to fall (gets, run) into debt
  • to incur a debt
  • to run in debt
    • mắc nợ
  • he that dies, pays all debts
    • (tục ngữ) chết là hết nợ
  • a debt of honour
    • nợ danh dự
  • a debt of gratitude
    • chịu ơn ai
  • debt of nature
    • sự chết
  • to pay one's debt to nature
    • chết, trả nợ đời
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "debt"
Lượt xem: 542

Từ vừa tra