defeat
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: defeat
Phát âm : /di'fi:t/
+ danh từ
- sự thất bại (của một kế hoạch...); sự tiêu tan (hy vọng...)
- (quân sự) sự thua trận, sự bại trận
- to suffer (sustain) heavy defeat
bị thua nặng
- to suffer (sustain) heavy defeat
- sự đánh bại (kẻ thù)
- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu
+ ngoại động từ
- đánh thắng, đánh bại
- làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...)
- (quân sự) sự thua trận, sự bại trận
- to suffer (sustain) geavy defeat
bị thua nặng
- to suffer (sustain) geavy defeat
- sự đánh bại (kẻ thù)
- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu
+ ngoại động từ
- đánh thắng, đánh bại
- làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...)
- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
frustration licking kill shoot down vote down vote out get the better of overcome - Từ trái nghĩa:
victory triumph
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "defeat"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "defeat":
daft debate debit debt defeat deft depot deviate devout duvet more... - Những từ có chứa "defeat":
defeat defeated defeatism defeatist defeature undefeated - Những từ có chứa "defeat" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hạ đánh thắng đại bại đánh bại cam tâm nếm mùi đập tan liểng xiểng cay đắng cáo more...
Lượt xem: 992