deceit
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deceit
Phát âm : /di'si:t/
+ danh từ
- sự lừa dối, sự đánh lừa, sự lừa đảo, sự lừa gạt
- bề ngoài giả dối
- mưu gian, mánh lới, mánh khoé gian dối
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
deception dissembling dissimulation misrepresentation fraudulence
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deceit"
Lượt xem: 807