defence
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: defence
Phát âm : /di'fens/
+ danh từ
- cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại
- sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ
- national defence
quốc phòng
- to gight in defence of one's fatherland
chiến đấu để bảo vệ tổ quốc
- national defence
- (quân sự), (số nhiều) công sự bảo vệ, công sự phòng ngự, thành luỹ
- line of defence
tuyến phòng ngự
- line of defence
- lời cãi, lời biện hộ; sự bào chữa, sự biện hộ
- counsel (lawyer) for the defence
luật sư bào chữa
- counsel (lawyer) for the defence
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
defense defensive measure denial demurrer defensive structure vindication refutation defense force defence force defense team defense lawyers defending team defense mechanism defense reaction defence mechanism defence reaction - Từ trái nghĩa:
prosecution criminal prosecution offense offence
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "defence"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "defence":
dead fence defence defense defiance diffuence deviance - Những từ có chứa "defence":
air-defence coast-defence defence defence force defence mechanism defence policy defence program defence reaction defence system defenceless more... - Những từ có chứa "defence" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bố phòng phòng tuyến hào lũy bắt buộc thành lũy chiến lũy quốc phòng dân phòng dân vệ phòng vệ more...
Lượt xem: 602