dissolve
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dissolve
Phát âm : /di'zɔlv/
+ ngoại động từ
- rã ra, tan rã, phân huỷ
- hoà tan; làm tan ra
- sun dissolves ice
mặt trời làm băng tan ra
- to be dissolved in téa
(nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt
- sun dissolves ice
- giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...)
- huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân...)
- làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh...)
+ nội động từ
- rã ra, tan rã, phân huỷ
- hoà tan; tan ra
- ice dissolves in the sun
băng tan dưới ánh mặt trời
- ice dissolves in the sun
- giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...)
- bị huỷ bỏ
- tan biến, biến mất
- (điện ảnh) mờ, chồng
- to dissolve in
mờ đóng
- to dissolve out
mờ sáng
- to dissolve in
+ danh từ
- (điện ảnh) sự mờ chồng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dissolve"
Lượt xem: 516