dot
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dot
Phát âm : /dɔt/
+ danh từ
- của hồi môn
+ danh từ
- chấm nhỏ, điểm
- (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu
- (âm nhạc) chấm
- đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu
- a dot of a child
thằng bé tí hon
- a dot of a child
- off one's dot
- (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên
- on the dot
- đúng giờ
+ ngoại động từ
- chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...)
- dotted line
dòng chấm chấm
- dotted quaver
(âm nhạc) móc chấm
- dotted line
- rải rác, lấm chấm
- to dot all over
rải rác lấm chấm khắp cả
- sea dotred with ships
mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu
- to dot all over
- (từ lóng) đánh, nện
- to dot someone one in the eye
đánh cho ai một cái vào mắt
- to dot someone one in the eye
- to dot the i's and cross the t's
- đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch
- dot and carry one (two...)
- viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
dit Department of Transportation Transportation DoT point scatter sprinkle dust disperse stud constellate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dot"
Lượt xem: 970