embarrass
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: embarrass
Phát âm : /im'bærəs/
+ ngoại động từ
- làm lúng túng, làm ngượng nghịu
- làm rắc rối, làm rối rắm
- gây khó khăn cho, ngăn trở
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm nợ đìa, làm mang công mắc nợ, gây khó khăn về kinh tế cho
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "embarrass"
- Những từ có chứa "embarrass":
disembarrass disembarrassment embarrass embarrassed embarrassiment embarrassing embarrassment unembarrassed
Lượt xem: 481